Sân bay quốc tế Shahjalal (Shahjalal International Airport)
Sân bay Zia chiếm gần 52% lượt khách đến và đi của quốc gia này, còn sân bay lớn thứ 2 tại Chittagong chiếm 17% tổng lượt khách.
Mỗi năm có khoảng 0,8 triệu lượt khách nội địa và 105.000 tấn hàng hóa thông qua sân bay Zia.
Sân bay có diện tích 1.981 mẫu Anh (802 ha).
Sân bay này có công suất phục vụ 8 triệu lượt hành khách mỗi năm, và được CAAB dự đoán sẽ phục vụ số khách bằng công suất thiết kế vào năm năm 2026.
Trong năm 2012, nó phục vụ 5,6 triệu lượt khách và thông qua 214.000 tấn hàng.
Mỗi năm có khoảng 0,8 triệu lượt khách nội địa và 105.000 tấn hàng hóa thông qua sân bay Zia.
Sân bay có diện tích 1.981 mẫu Anh (802 ha).
Sân bay này có công suất phục vụ 8 triệu lượt hành khách mỗi năm, và được CAAB dự đoán sẽ phục vụ số khách bằng công suất thiết kế vào năm năm 2026.
Trong năm 2012, nó phục vụ 5,6 triệu lượt khách và thông qua 214.000 tấn hàng.
IATA Code | DAC | ICAO Code | VGHS | FAA Code | |
---|---|---|---|---|---|
Điện thoại | Fax | Thư điện tử | |||
Home Page |
Bản đồ - Sân bay quốc tế Shahjalal (Shahjalal International Airport)
Bản đồ
Quốc gia - Bangladesh
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
BDT | Taka Bangladesh (Bangladeshi taka) | ৳ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
BN | Tiếng Bengal (Bengali language) |